Vùng chứa phông chữ bitmap do người dùng xác định.
Ra mắt trong Wear OS 4.
Cú pháp
<BitmapFonts> <BitmapFont name="string"> <!-- Only the most common inner element is shown here. --> <Character name="string" resource="string" width="positive-integer" height="positive-integer" /> ... </BitmapFont> </BitmapFonts>
Phần tử bên trong
Phần tử BitmapFonts
phải chứa ít nhất một phần tử bên trong BitmapFont
.
BitmapFont
Chỉ định phông chữ bitmap cụ thể do người dùng xác định.
Thuộc tính
name
- Tên của bộ phông chữ do người dùng xác định.
Phần tử bên trong
Mỗi phần tử bên trong của một phần tử BitmapFont
phải là phần tử Character
hoặc phần tử Word
. Cả hai phần tử bên trong này đều có các thuộc tính sau:
name
- Chính ký tự hoặc từ đó.
resource
- Mã tài nguyên tương ứng với nơi ký tự hoặc từ được định nghĩa.
width
- Chiều rộng của ký tự hoặc từ, tính bằng pixel.
height
- Chiều cao của ký tự hoặc từ, tính bằng pixel.
Đề xuất cho bạn
- Lưu ý: văn bản có đường liên kết sẽ hiện khi JavaScript tắt
- Sử dụng lớp và đối tượng trong Kotlin
- Chương trình đào tạo về Kotlin dành cho lập trình viên 4: Lập trình hướng đối tượng
- Giới thiệu về Compose dành cho TV