Bố cục chuẩn

规范化布局是经过验证的通用型布局,可在各种类型的设备上提供最佳用户体验。

描绘了显示规范化布局的各种大屏设备。

规范布局既支持小屏幕的手机,也支持平板电脑、可折叠设备和 ChromeOS 设备。此类布局遵循 Material Design 指南,不仅十分美观,而且功能强大。

Android 框架包含一些专用组件,这些组件使布局实现变得简单而可靠。

借助规范化布局,您可以构建出引人注目且能提高效率的界面,为打造优秀的应用奠定基础。

Nếu bạn đã quen thuộc với bố cục chuẩn của ứng dụng thích ứng nhưng chưa quen biết nên sử dụng API Android nào, hãy chuyển đến phần Phạm vi áp dụng để giúp xác định bố cục phù hợp với các trường hợp sử dụng của ứng dụng.

列表详情

列表-详情布局的线框图。

借助列表-详情布局,用户可以浏览包含描述性、解释性或其他补充信息(即“项详情”)的项列表。

该布局可将应用窗口分为两个并排显示的窗格:一个用于显示列表,另一个用于显示详情。用户从列表中选择要查看的项,即可显示对应的项详情。 详情中的深层链接可以在详情窗格中显示更多内容。

较大宽度的显示屏(请参阅使用窗口大小类别)可同时容纳列表和详情。如果您选择某个列表项,详情窗格便会更新,以便显示所选项的相关内容。

中等宽度和较小宽度的显示屏可以显示列表或详情,具体取决于用户与应用的互动。如果只显示列表,当用户选择某个列表项时,对应的详情便会取代列表进行显示。如果只显示详细信息,按返回按钮会重新显示列表。

配置更改(例如设备屏幕方向更改或应用窗口大小更改)可能会更改显示屏的窗口大小类别。列表-详情布局会相应地做出响应,同时保留应用状态:

  • 如果较大宽度的显示屏同时显示列表窗格和详情窗格,且变窄为中等或较小,则详情窗格仍可见,而列表窗格会处于隐藏状态
  • 如果中等宽度或较小宽度的显示屏先只显示详情窗格,然后窗口大小类别展开为较大宽度,则列表和详情会一起显示,并且列表会指明与详情窗格中的内容对应的项已被选中
  • 如果中等宽度或较小宽度的显示屏先只显示列表窗格,然后展开为较大宽度,则列表和占位符详情窗格会一起显示

列表-详情布局非常适合即时通讯应用、通讯录管理器、文件浏览器或内容可整理为项列表(用于显示额外信息)的任何应用。

图 1. 显示对话列表和所选对话的详情的即时通讯应用。

实现

Có thể tạo bố cục danh sách-chi tiết bằng nhiều công nghệ, bao gồm cả Compose, khung hiển thị và tính năng nhúng hoạt động (dành cho các ứng dụng cũ). Xem phần Phạm vi áp dụng để quyết định công nghệ nào phù hợp nhất với ứng dụng của bạn.

Thư viện SlidingPaneLayout được thiết kế để triển khai bố cục danh sách-chi tiết dựa trên khung hiển thị hoặc mảnh.

Trước hết, hãy khai báo SlidingPaneLayout làm thành phần gốc của bố cục XML. Tiếp theo, hãy thêm hai phần tử con (thành phần hiển thị hoặc mảnh) đại diện cho danh sách và nội dung thông tin chi tiết.

Triển khai một phương thức liên lạc để truyền dữ liệu giữa các mảnh hoặc khung hiển thị danh sách-chi tiết. Bạn nên dùng ViewModel nhờ khả năng lưu trữ logic kinh doanh và khả năng tồn tại trước thay đổi về cấu hình.

SlidingPaneLayout tự động xác định liệu sẽ hiện danh sách và thông tin chi tiết cùng lúc hay riêng rẽ. Trong cửa sổ có đủ không gian chiều ngang để chứa được cả hai, danh sách và thông tin chi tiết sẽ xuất hiện cạnh nhau. Trong cửa sổ không đủ không gian, chỉ danh sách hoặc thông tin chi tiết được hiện tuỳ thuộc vào tương tác của người dùng với ứng dụng.

Hãy xem mẫu Chi tiết danh sách bằng ngăn trượt để tham khảo ví dụ về cách triển khai.

activity 嵌入

借助 activity 嵌入,可以让旧版的多 activity 应用在同一屏幕中并排显示两个 activity,或让两个 activity 堆叠显示(一个叠加在另一个之上)。如果您的应用在单独的 activity 中分别实现列表详情布局的列表和详情,借助 activity 嵌入,您只需进行少量代码重构(甚至无需重构),即可创建列表详情布局。

如需实现 activity 嵌入,只需使用 XML 配置文件指定任务窗口拆分即可。分屏定义了主要 activity(用于启动分屏)和辅助 activity。使用窗口大小类别断点指定拆分的显示屏宽度下限。当显示屏宽度低于断点下限时,activity 便会叠加显示。例如,如果显示屏宽度下限为 600dp,那么在较小宽度的显示屏上,activity 会叠加显示;但在中等宽度和较大宽度的显示屏上,activity 会并排显示。

Android 12L(API 级别 32)及更高版本支持 activity 嵌入,但经设备制造商实现后,较低的 API 级别也可提供相应支持。如果设备不支持 activity 嵌入,回退行为会导致列表 activity 或详情 activity 占据整个应用窗口,具体取决于用户与应用的互动。

如需了解详情,请参阅 activity 嵌入

如需查看示例实现,请参阅使用 activity 嵌入构建列表详情示例。

信息流

Feed 布局的线框图。

Feed 布局能够以可配置网格的形式排列等效的内容元素,以便用户快速、方便地查看大量内容。

内容元素之间的关系由大小和位置确定。

如要创建内容组,可以将相关元素设置为相同的大小,并将这些元素放置到一起。如要让某些元素更引人注目,可使其比附近的元素更大。

卡片和列表是 Feed 布局的常见组件。

Feed 布局支持几乎任何尺寸的显示屏,因为网格可从滚动的单列调整为滚动的多列内容 Feed。

Feed 尤其适用于新闻和社交媒体应用。

图 2. 以各种大小的卡片显示帖子的社交媒体应用。

实现

RecyclerView kết xuất hiệu quả số lượng lớn các mục trong một cột. GridLayoutManager bố trí các mục trong lưới, cho phép định cấu hình kích thước và khoảng của mục.

Định cấu hình các cột lưới dựa trên kích thước của khu vực hiển thị có sẵn để đặt chiều rộng tối thiểu cho phép cho các mục.

Có thể ghi đè chiến lược mở rộng mặc định của GridLayoutManager, là một khoảng cho mỗi mục bằng cách tạo SpanSizeLookup tuỳ chỉnh. Điều chỉnh span để làm nổi bật một số mục so với các mục khác.

Trên màn hình có chiều rộng nhỏ gọn mà chỉ đủ không gian cho một cột, hãy sử dụng LinearLayoutManager thay vì GridLayoutManager.

Hãy xem mẫu Nguồn cấp dữ liệu với khung hiển thị để tham khảo ví dụ về cách triển khai.

辅助窗格

辅助窗格布局的线框图。

辅助窗格布局会按主要显示区域和辅助显示区域来整理应用内容。

主要显示区域占据应用窗口的大部分区域(通常占据三分之二左右),并且包含主要内容。辅助显示区域是一个窗格,它占据应用窗口的其余区域,并会展示主要内容的辅助性内容。

辅助窗格布局在采用横屏模式的较大宽度显示屏(请参阅使用窗口大小类别)上效果出众。如果内容适合较窄的显示空间,或者其他内容最初可以隐藏在底部或侧边动作条中,可通过菜单或按钮等控件访问,则中等宽度或较小宽度的显示屏支持同时显示主要显示区域和辅助显示区域。

主要内容和辅助内容之间的关系是辅助窗格布局与列表详情布局的区别所在。辅助窗格内容只在与主要内容相关时才有用;例如,如果单独使用,辅助窗格工具窗口则没有意义。但是,即使没有主要内容,列表-详情布局的详情窗格中的补充内容仍然有意义;例如,商品详情中的商品说明。

辅助窗格的用例包括:

  • 效率应用:在辅助窗格中附有评价者所发表评论的文档或电子表格
  • 媒体应用:在辅助窗格中显示相关视频列表作为补充的流式视频,或附有播放列表的音乐专辑说明
  • 搜索和参考应用:在辅助窗格中显示结果的查询输入表单
图 3. 在辅助窗格中显示商品说明的购物应用。

实现

Triển khai bố cục ngăn bổ trợ bằng cách sử dụng bố cục trình trợ giúp, chẳng hạn như LinearLayout hoặc ConstraintLayout. Thiết lập các lớp kích thước cửa sổ để chia lượng không gian hiển thị ngang có sẵn cho ứng dụng thành 3 danh mục: nhỏ gọn (< 600dp), trung bình (>= 600dp) và mở rộng (>= 840dp).

Đối với mỗi lớp kích thước cửa sổ, hãy xác định bố cục như sau:

  • Thu gọn: Trong thư mục layout của tài nguyên ứng dụng, hãy đặt nội dung hiển thị ngăn bổ trợ bên dưới nội dung chính hoặc bên trong một bảng dưới cùng
  • Trung bình: Trong thư mục layout-w600dp, hãy cung cấp nội dung của ngăn bổ trợ để nội dung chính và ngăn bổ trợ xuất hiện cạnh nhau, chia đều không gian hiển thị theo chiều ngang
  • Mở rộng: Trong thư mục layout-w840dp, hãy thêm nội dung của ngăn bổ trợ để nội dung chính và ngăn bổ trợ xuất hiện cạnh nhau; tuy nhiên, ngăn bổ trợ chỉ chiếm 30% không gian theo chiều ngang, dành 70% không gian còn lại cho nội dung chính

Hãy sử dụng ViewModel cho hoạt động giao tiếp giữa nội dung chính và ngăn bổ trợ để xem liệu nên sử dụng khung hiển thị, mảnh hay kết hợp cả hai.

Để tham khảo ví dụ về cách triển khai, hãy xem các mẫu sau:

适用性

规范布局可对内容进行多层面的展示,以便于访问和深入发掘。您可以利用以下流程图来确定哪种布局和实现策略最适用于您的应用用例。

如需查看在不同类型的应用中实现的规范化布局的示例,请参阅大屏幕图库

图 4. 大屏幕规范布局决策树。

其他资源